Đọc nhanh: 食亲财黑 (thực thân tài hắc). Ý nghĩa là: tham lam keo kiệt.
食亲财黑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham lam keo kiệt
指人贪吝自私,爱占便宜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食亲财黑
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 一周 食谱
- thực đơn một tuần.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 别黑 公司 的 财物
- Đừng biển thủ tài sản của công ty.
- 别黑 他人 的 财产
- Đừng chiếm đoạt tài sản của người khác.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
财›
食›
黑›