Đọc nhanh: 额济纳旗 (ngạch tế nạp kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ Ejin ở Alxa League 阿拉善 盟, Nội Mông (trước đây ở Cam Túc 1969-1979).
额济纳旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ Ejin ở Alxa League 阿拉善 盟, Nội Mông (trước đây ở Cam Túc 1969-1979)
Ejin Banner in Alxa League 阿拉善盟 [A1 lā shàn Méng], Inner Mongolia (formerly in Gansu 1969-1979)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额济纳旗
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
济›
纳›
额›