Đọc nhanh: 颓萎 (đồi uy). Ý nghĩa là: không xứng đáng, bơ phờ.
颓萎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không xứng đáng
dispirited
✪ 2. bơ phờ
listless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓萎
- 气萎
- khí tiết suy sụp
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 老境 颓唐
- cảnh già hiu quạnh
- 花瓣 已经 开始 枯萎
- Cánh hoa đã bắt đầu héo.
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
- 花朵 下面 的 萼片 枯萎 了
- Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萎›
颓›