tuí
volume volume

Từ hán việt: 【đồi】

Đọc nhanh: (đồi). Ý nghĩa là: sụp; sụt lở, suy đồi; đồi bại, bạc nhược; suy sụp; mất tinh thần. Ví dụ : - 颓垣断壁。 tường vách sụt lở. - 衰颓 suy đồi. - 颓败 đồi bại

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sụp; sụt lở

坍塌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách sụt lở

✪ 2. suy đồi; đồi bại

衰败

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衰颓 shuāituí

    - suy đồi

  • volume volume

    - 颓败 tuíbài

    - đồi bại

✪ 3. bạc nhược; suy sụp; mất tinh thần

委靡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 颓丧 tuísàng

    - suy sụp

  • volume volume

    - 颓唐 tuítáng

    - mất tinh thần; suy sụp tinh thần

✪ 4. đồi; như "đồi bại; đồi truỵ; suy đồi" sồi; như "vải sồi" § Cũng như chữ 頹.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 颓丧 tuísàng

    - suy sụp

  • volume volume

    - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách đổ nát.

  • volume volume

    - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách sụt lở

  • volume volume

    - 颓废 tuífèi de 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chán chường

  • volume volume

    - 颓败 tuíbài

    - đồi bại

  • volume volume

    - 风俗 fēngsú 颓败 tuíbài

    - phong tục hủ bại

  • volume volume

    - 颓唐 tuítáng 衰飒 shuāisà

    - tinh thần sa sút.

  • volume volume

    - 颓废 tuífèi 文化 wénhuà 传入 chuánrù 农村 nóngcūn

    - Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuí
    • Âm hán việt: Đồi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNMBO (竹弓一月人)
    • Bảng mã:U+9893
    • Tần suất sử dụng:Trung bình