Đọc nhanh: 颐性养寿 (di tính dưỡng thọ). Ý nghĩa là: chăm sóc tinh thần và giữ gìn vóc dáng (thành ngữ).
颐性养寿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc tinh thần và giữ gìn vóc dáng (thành ngữ)
to take care of one's spirit and keep fit (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颐性养寿
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 颐养天年
- bảo dưỡng tuổi thọ thiên nhiên.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 医生 建议 她 多 颐养 身体
- Bác sĩ khuyên cô ấy nên điều dưỡng cơ thể nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
寿›
性›
颐›