Đọc nhanh: 韵尾 (vận vĩ). Ý nghĩa là: nguyên âm cuối; âm cuối vần; vỹ âm.
韵尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên âm cuối; âm cuối vần; vỹ âm
指韵母的收尾部分,例如韵母ai、ei的i, 韵母ao的o,韵母ou 的u,韵母an、en的n,韵母ang、eng的ng参看〖韵母〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韵尾
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 你 先 回家吧 , 我 跟 尾儿 就 去
- anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
- 他 走得慢 , 落 在 了 后 尾儿
- anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
韵›