Đọc nhanh: 音容宛在 (âm dung uyển tại). Ý nghĩa là: dung mạo và tiếng nói dường như vẫn còn.
音容宛在 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung mạo và tiếng nói dường như vẫn còn
声音和容貌仿佛还在耳边和眼前多形容对死者的怀念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音容宛在
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 音容 宛 在
- giọng nói hình như vẫn còn văng vẳng đâu đây.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
- 他 一直 在 努力 创作 音乐
- Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
宛›
容›
音›