Đọc nhanh: 韧如饿蛭 (nhận như ngã điệt). Ý nghĩa là: Dai như đỉa đói.
韧如饿蛭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dai như đỉa đói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韧如饿蛭
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
蛭›
韧›
饿›