Đọc nhanh: 练打 (luyện đả). Ý nghĩa là: luyện tập; tập luyện (một số thao tác, kỹ năng) 。練習做活兒技能。 初學裁縫,先做點兒小孩兒衣服練練手。 mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con..
练打 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luyện tập; tập luyện (một số thao tác, kỹ năng) 。練習做活兒技能。 初學裁縫,先做點兒小孩兒衣服練練手。 mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练打
- 练习 打靶
- tập bắn bia
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他 教练 学生 打篮球
- Anh ấy huấn luyện học sinh chơi bóng rổ.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
- 我 需要 练习 打字 技巧
- Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
练›