Đọc nhanh: 鞣革 (nhu cách). Ý nghĩa là: Thuộc da.
鞣革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuộc da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞣革
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
- 他 坚决 支持 这个 改革 计划
- Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.
- 他 在 改革 问题 上 态度 坚决
- Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
革›
鞣›