Đọc nhanh: 面部 (diện bộ). Ý nghĩa là: khuôn mặt (phần cơ thể). Ví dụ : - 孩子面部整形 Tôi có một khuôn mặt của em bé.
面部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn mặt (phần cơ thể)
face (body part)
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面部
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
- 系统 能够 辨识 用户 的 面部
- Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.
- 前面 部分 写 得 很 精彩
- Phần trước được viết rất tuyệt vời.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 司机 钻 到 车身 下面 , 查看 汽车 损坏 的 部位
- Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
- 纹 眉毛 可以 让 你 的 面部 表情 更加 生动
- Xăm lông mày giúp khuôn mặt bạn trông sinh động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
部›
面›