Đọc nhanh: 面形 (diện hình). Ý nghĩa là: hình dạng của khuôn mặt. Ví dụ : - 不要斤斤于表面形式,应该注重实际问题。 không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
面形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình dạng của khuôn mặt
shape of face
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面形
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 面 的 形势 不容乐观
- Tình hình tổng thể không được lạc quan.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 他 展现出 正面 形象
- Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
面›