Đọc nhanh: 非金属车牌 (phi kim thuộc xa bài). Ý nghĩa là: Biển số xe; không bằng kim loại.
非金属车牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biển số xe; không bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非金属车牌
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 金刚砂 是 非常 坚硬 的 金属 物质
- Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 碳 是 一种 非 金属元素
- Các-bon là một nguyên tố phi kim.
- 他 对 金钱 非常 贪婪
- Anh ta rất tham lam tiền bạc.
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 这辆 汽车 被 涂 上 了 一层 金属 油漆
- Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại
- VIN FAST 是 越南 的 汽车品牌
- VIN FAST là nhãn hiệu xe hơi Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
牌›
车›
金›
非›