Đọc nhanh: 金属车牌 (kim thuộc xa bài). Ý nghĩa là: Biển đăng ký xe bằng kim loại; Biển sổ xe bằng kim loại.
金属车牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biển đăng ký xe bằng kim loại; Biển sổ xe bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属车牌
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他 属意 这 款 新车
- Anh ấy mải mê với chiếc xe mới này.
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 这辆 汽车 被 涂 上 了 一层 金属 油漆
- Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
- VIN FAST 是 越南 的 汽车品牌
- VIN FAST là nhãn hiệu xe hơi Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
牌›
车›
金›