非金属或非塑料排水阱 fēi jīnshǔ huò fēi sùliào páishuǐ jǐng
volume volume

Từ hán việt: 【phi kim thuộc hoặc phi tố liệu bài thuỷ tịnh】

Đọc nhanh: 非金属或非塑料排水阱 (phi kim thuộc hoặc phi tố liệu bài thuỷ tịnh). Ý nghĩa là: Nắp thoát nước (van); không bằng kim loại hoặc chất dẻo.

Ý Nghĩa của "非金属或非塑料排水阱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

非金属或非塑料排水阱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nắp thoát nước (van); không bằng kim loại hoặc chất dẻo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非金属或非塑料排水阱

  • volume volume

    - de 安排 ānpái 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Sắp xếp của anh ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • volume volume

    - 克鲁格 kèlǔgé 金币 jīnbì 南非共和国 nánfēigònghéguó 发行 fāxíng de 一盎司 yīàngsī 金币 jīnbì

    - Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.

  • volume volume

    - 金刚砂 jīngāngshā shì 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng de 金属 jīnshǔ 物质 wùzhì

    - Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.

  • volume volume

    - tàn shì 一种 yīzhǒng fēi 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Các-bon là một nguyên tố phi kim.

  • volume volume

    - de 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng 非常 fēicháng gāo

    - Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.

  • volume volume

    - duì 金钱 jīnqián 非常 fēicháng 贪婪 tānlán

    - Anh ta rất tham lam tiền bạc.

  • volume volume

    - pēn de 香水 xiāngshuǐ 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBG (廿月土)
    • Bảng mã:U+5851
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
    • Pinyin: Huò , Yù
    • Âm hán việt: Hoặc , Vực
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IRM (戈口一)
    • Bảng mã:U+6216
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:フ丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLTT (弓中廿廿)
    • Bảng mã:U+9631
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao