Đọc nhanh: 非医用气垫 (phi y dụng khí điếm). Ý nghĩa là: Ðệm lót khí; không dùng cho mục đích y tế Ðệm lót hơi; không dùng cho mục đích y tế.
非医用气垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðệm lót khí; không dùng cho mục đích y tế Ðệm lót hơi; không dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非医用气垫
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 他们 的 建议 非常 实用
- Lời khuyên của họ rất hữu dụng.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
垫›
气›
用›
非›