非份 fēi fèn
volume volume

Từ hán việt: 【phi phận】

Đọc nhanh: 非份 (phi phận). Ý nghĩa là: cũng được viết 非分, giả định, không đúng.

Ý Nghĩa của "非份" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

非份 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. cũng được viết 非分

also written 非分

✪ 2. giả định

assuming

✪ 3. không đúng

improper

✪ 4. vượt qua giới hạn của một người

overstepping one's bounds

✪ 5. tự phụ

presumptuous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非份

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 稳定 wěndìng de 工作 gōngzuò

    - Một công việc ổn định.

  • volume volume

    - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 策划 cèhuà 报告 bàogào 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Bản báo cáo kế hoạch này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 记载 jìzǎi 价值 jiàzhí 非凡 fēifán

    - Phần ghi chép này vô giá.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi chéng 非常 fēicháng de 繁华 fánhuá

    - Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 需要 xūyào fèn 鼓励 gǔlì

    - Cô ấy rất cần sự động viên đó.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 那条 nàtiáo dào 除非 chúfēi méi rén 认识 rènshí

    - con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 份额 fèné 非常 fēicháng

    - Số định mức của sản phẩm này rất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao