Đọc nhanh: 非份 (phi phận). Ý nghĩa là: cũng được viết 非分, giả định, không đúng.
非份 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 非分
also written 非分
✪ 2. giả định
assuming
✪ 3. không đúng
improper
✪ 4. vượt qua giới hạn của một người
overstepping one's bounds
✪ 5. tự phụ
presumptuous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非份
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 这份 策划 报告 非常 有用
- Bản báo cáo kế hoạch này rất hữu ích.
- 这份 记载 价值 非凡
- Phần ghi chép này vô giá.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 她 非常 需要 那 份 鼓励
- Cô ấy rất cần sự động viên đó.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 这个 产品 的 份额 非常 大
- Số định mức của sản phẩm này rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
非›