Đọc nhanh: 静静的 (tĩnh tĩnh đích). Ý nghĩa là: êm êm. Ví dụ : - 不哭不笑,不悲不喜,不吵不闹,安安静静的等候属于我的那班车。 Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
静静的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. êm êm
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静静的
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 他 的 表情 显得 很 平静
- Anh ta trông rất bình tĩnh.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
静›