Đọc nhanh: 靖国神社 (tĩnh quốc thần xã). Ý nghĩa là: Đền Yasukuni, đền thờ Thần đạo ở Tokyo cho người chết trong chiến tranh Nhật Bản, gây tranh cãi vì là nơi chôn cất một số tội phạm chiến tranh loại A.
✪ 1. Đền Yasukuni, đền thờ Thần đạo ở Tokyo cho người chết trong chiến tranh Nhật Bản, gây tranh cãi vì là nơi chôn cất một số tội phạm chiến tranh loại A
Yasukuni Shrine, Shinto shrine in Tokyo to Japanese war dead, controversial as burial ground of several Class A war criminals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靖国神社
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 现在 的 社会 很 安靖
- Xã hội bây giờ rất yên ổn.
- 他 被 派 去 靖边 , 守护 国土
- Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 我 是 社区 的 精神领袖
- Tôi là người lãnh đạo tinh thần của cộng đồng của tôi.
- 啃老族 已 成为 全国性 的 社会 问题
- Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
社›
神›
靖›