Đọc nhanh: 青海 (thanh hải). Ý nghĩa là: Tỉnh Thanh Hải (Tsinghai) ở phía tây Trung Quốc, viết tắt cho 青, thủ đô Tây Ninh 西寧 | 西宁. Ví dụ : - 黄河导源于青海。 sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.. - 湟中县属青海省。 huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải.. - 黄河发源于青海。 Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
✪ 1. Tỉnh Thanh Hải (Tsinghai) ở phía tây Trung Quốc, viết tắt cho 青, thủ đô Tây Ninh 西寧 | 西宁
Qinghai province (Tsinghai) in west China, abbr. 青, capital Xining 西寧|西宁
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 湟中县 属 青海省
- huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải.
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青海
- 宁静 的 青海 泊
- Hồ Thanh Hải yên tĩnh.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 湟中县 属 青海省
- huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải.
- 我 在 青海省 学习 汉语
- Tôi học tiếng Trung ở tỉnh Thanh Hải.
- 青海省 的 气候 很 干燥
- Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
青›