青松 qīngsōng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh tùng】

Đọc nhanh: 青松 (thanh tùng). Ý nghĩa là: cây thông. Ví dụ : - 他的身躯有如一棵青松。 thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.. - 青松翠柏环抱陵墓。 tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.. - 青松翠柏把烈士陵园点缀得格外肃穆。 tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.

Ý Nghĩa của "青松" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

青松 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây thông

pine tree

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身躯 shēnqū 有如 yǒurú 一棵 yīkē 青松 qīngsōng

    - thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.

  • volume volume

    - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 环抱 huánbào 陵墓 língmù

    - tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.

  • volume volume

    - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 烈士陵园 lièshìlíngyuán 点缀 diǎnzhuì 格外 géwài 肃穆 sùmù

    - tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青松

  • volume volume

    - 青绿 qīnglǜ de 松林 sōnglín

    - rừng thông xanh biếc.

  • volume volume

    - 不分青红皂白 bùfēnqīnghóngzàobái

    - không phân biệt trắng đen.

  • volume volume

    - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 环抱 huánbào 陵墓 língmù

    - tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.

  • volume volume

    - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 烈士陵园 lièshìlíngyuán 点缀 diǎnzhuì 格外 géwài 肃穆 sùmù

    - tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.

  • volume volume

    - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • volume volume

    - de 身躯 shēnqū 有如 yǒurú 一棵 yīkē 青松 qīngsōng

    - thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ qián qǐng jiāng 帐篷 zhàngpeng de 绳索 shéngsuǒ 放松 fàngsōng

    - Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.

  • volume volume

    - 松手 sōngshǒu 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao