Đọc nhanh: 霸机 (bá cơ). Ý nghĩa là: (hành khách) xếp chỗ ngồi sau khi máy bay hạ cánh (như một phản đối chống lại dịch vụ tồi, v.v.) (Tw).
霸机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (hành khách) xếp chỗ ngồi sau khi máy bay hạ cánh (như một phản đối chống lại dịch vụ tồi, v.v.) (Tw)
(of passengers) to stage a sit-in after the plane has landed (as a protest against bad service etc) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸机
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
霸›