Đọc nhanh: 霍金斯 (hoắc kim tư). Ý nghĩa là: Hawkins (tên), cũng được viết 霍金. Ví dụ : - 霍金斯参议员去世了 Thượng nghị sĩ Hawkins đã chết.
霍金斯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hawkins (tên)
Hawkins (name)
- 霍金斯 参议员 去世 了
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã chết.
✪ 2. cũng được viết 霍金
also written 霍金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍金斯
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 罗杰 · 霍布斯 是 个 谋杀 犯
- Roger Hobbs là một kẻ giết người.
- 你 跟 罗杰 · 霍布斯 有 私交
- Bạn biết Roger Hobbs cá nhân?
- 霍普金斯 法官 在 等 你 采取行动
- Thẩm phán Hopkins sẽ chờ bạn hành động.
- 霍金斯 参议员 去世 了
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã chết.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
金›
霍›