Đọc nhanh: 震汗 (chấn hãn). Ý nghĩa là: Sợ toát mồ hôi. ◇Tân Đường Thư 新唐書: (Tống) Chi Vấn đắc chiếu chấn hãn; đông tây bộ; bất dẫn quyết 之問得詔震汗; 東西步; 不引決 (Tống Chi Vấn truyện 宋之問傳)..
震汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợ toát mồ hôi. ◇Tân Đường Thư 新唐書: (Tống) Chi Vấn đắc chiếu chấn hãn; đông tây bộ; bất dẫn quyết 之問得詔震汗; 東西步; 不引決 (Tống Chi Vấn truyện 宋之問傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震汗
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 他 害怕 得 出汗 了
- Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 他 的 决定 震动 了 公司
- Quyết định của anh ấy đã làm chấn động cả công ty.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汗›
震›