Đọc nhanh: 震栗 (chấn lật). Ý nghĩa là: rùng mình vì sợ hãi, run sợ.
震栗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rùng mình vì sợ hãi
to shiver with fear
✪ 2. run sợ
trembling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震栗
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 名震 全球
- danh tiếng toàn cầu.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 吼声 震天
- thét to chấn động cả trời đất.; tiếng gào rung chuyển trời đất.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
- 他 被 那部 电影 深深 震撼
- Anh ấy bị bộ phim đó lay động sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栗›
震›