雷管 léiguǎn
volume volume

Từ hán việt: 【lôi quản】

Đọc nhanh: 雷管 (lôi quản). Ý nghĩa là: ngòi nổ; kíp mìn; kíp; lôi quản; ống dẫn nổ. Ví dụ : - 是雷管的一部分 Nó là một phần của nắp nổ.

Ý Nghĩa của "雷管" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雷管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngòi nổ; kíp mìn; kíp; lôi quản; ống dẫn nổ

弹药、炸药包等的发火装置一般用雷汞等容易发火的化学药品装在金属管里制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 雷管 léiguǎn de 一部分 yībùfen

    - Nó là một phần của nắp nổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷管

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - shì 雷管 léiguǎn de 一部分 yībùfen

    - Nó là một phần của nắp nổ.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn rèn 认识 rènshí dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn xià 不下雨 bùxiàyǔ 反正 fǎnzhèng

    - Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme 追问 zhuīwèn 就是 jiùshì 吭气 kēngqì

    - cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.

  • - 不管 bùguǎn 别人 biérén 怎么 zěnme shuō 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao