Đọc nhanh: 雷管 (lôi quản). Ý nghĩa là: ngòi nổ; kíp mìn; kíp; lôi quản; ống dẫn nổ. Ví dụ : - 是雷管的一部分 Nó là một phần của nắp nổ.
雷管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngòi nổ; kíp mìn; kíp; lôi quản; ống dẫn nổ
弹药、炸药包等的发火装置一般用雷汞等容易发火的化学药品装在金属管里制成
- 是 雷管 的 一部分
- Nó là một phần của nắp nổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷管
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 是 雷管 的 一部分
- Nó là một phần của nắp nổ.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
雷›