Đọc nhanh: 雨露味炸鸡翅 (vũ lộ vị tạc kê sí). Ý nghĩa là: cánh gà chiên nước mắm.
雨露味炸鸡翅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh gà chiên nước mắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨露味炸鸡翅
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 我 在 做 炸鸡
- Tôi đang làm gà rán.
- 我 喜欢 炸鸡翅
- Tôi thích chiên cánh gà.
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 我 吃 的 汉包 和 炸鸡腿
- Đồ tôi ăn là hambeger và đùi gà rán.
- 这道 汤里 放 了 鸡精 , 味道鲜美 多 了
- Súp gà được thêm vào món súp này khiến món súp trở nên ngon hơn rất nhiều.
- 快要 下雨 了 , 街上 散发 着 一股 骚骚 的 气味
- Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
炸›
翅›
雨›
露›
鸡›