Đọc nhanh: 雨砲 (vũ pháo). Ý nghĩa là: Đạn bắn như mưa. Chỉ nỗi hiểm nguy ngoài mặt trận. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Rồi lại từ Đồ bàn Nam ngãi lấy Phú Xuân mà thẳng tới Thăng Long, biết bao phen vũ pháo vân thê, đất Lũng Thục lăn vào nơi hiểm cố «..
雨砲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đạn bắn như mưa. Chỉ nỗi hiểm nguy ngoài mặt trận. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Rồi lại từ Đồ bàn Nam ngãi lấy Phú Xuân mà thẳng tới Thăng Long, biết bao phen vũ pháo vân thê, đất Lũng Thục lăn vào nơi hiểm cố «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨砲
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砲›
雨›