Đọc nhanh: 雕花 (điêu hoa). Ý nghĩa là: chạm hoa; trổ hoa; chạm trổ, hoa văn chạm trổ. Ví dụ : - 雕花匠 thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
雕花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạm hoa; trổ hoa; chạm trổ
一种工艺,在木器上或房屋的隔扇、窗户等上头雕刻图案、花纹
- 雕花 匠
- thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
✪ 2. hoa văn chạm trổ
雕刻成的图案、花纹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕花
- 雕花 供案
- chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 雕花 匠
- thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 这个 花瓶 的 雕刻 非常 精致
- Chạm khắc của bình hoa này rất tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
雕›