Đọc nhanh: 花雕酒 (hoa điêu tửu). Ý nghĩa là: Rượu vang hoa điêu.
花雕酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rượu vang hoa điêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花雕酒
- 雕花 供案
- chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.
- 雕花 匠
- thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 这个 花瓶 的 雕刻 非常 精致
- Chạm khắc của bình hoa này rất tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
酒›
雕›