Đọc nhanh: 雉鸡 (trĩ kê). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) gà lôi thông thường (Phasianus colchicus). Ví dụ : - 几乎所有鸟类都吃,但雉鸡,野鸽,野鸭,天鹅等更是深受其害。 Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
雉鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) gà lôi thông thường (Phasianus colchicus)
(bird species of China) common pheasant (Phasianus colchicus)
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雉鸡
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 他 姓 鸡
- Anh ấy họ Kê.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雉›
鸡›