Đọc nhanh: 集线器 (tập tuyến khí). Ý nghĩa là: trung tâm (mạng).
集线器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm (mạng)
hub (network)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集线器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 我 喜欢 收集 瓷器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm.
- 她 喜欢 收集 瓷器
- Cô ấy thích sưu tầm đồ sứ.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 无线电 测向 器
- máy vô tuyến nhắm hướng
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
线›
集›