Đọc nhanh: 集电器 (tập điện khí). Ý nghĩa là: Cực góp điện.
集电器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cực góp điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集电器
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 她 喜欢 收集 瓷器
- Cô ấy thích sưu tầm đồ sứ.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
电›
集›