Đọc nhanh: 难记 (nan ký). Ý nghĩa là: khó nhớ.
难记 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó nhớ
hard to remember
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难记
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 这个 词 的 读音 很难 记住
- Cách đọc của từ này rất khó nhớ.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 那段 记忆 令 我 难忘
- Đoạn ký ức đó khiến tôi khó quên.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 永远 不能 忘记 旧社会 的 苦难
- không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
记›
难›