Đọc nhanh: 难测 (nan trắc). Ý nghĩa là: khó lường, khôn lường. Ví dụ : - 尽管以后变化难测,然而大体的计算还是可能的。 cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
难测 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó lường, khôn lường
hard to fathom
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难测
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 她 的 想法 难以 测度
- cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được
- 推测 未来 总是 很难 的
- Rất khó để đoán trước tương lai.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
难›