Đọc nhanh: 随箱 (tuỳ tương). Ý nghĩa là: Kèm mỗi thùng.
随箱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kèm mỗi thùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随箱
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箱›
随›