Đọc nhanh: 陷于瘫痪 (hãm ư than hoán). Ý nghĩa là: giậm chân tại chỗ, bị tê liệt.
陷于瘫痪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giậm chân tại chỗ
at a standstill
✪ 2. bị tê liệt
to be paralyzed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷于瘫痪
- 陷于 绝地
- rơi vào bước đường cùng.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
- 这场 雪灾 让 交通 瘫痪 了
- Bão tuyết làm tê liệt giao thông.
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 网络 瘫痪 了 一个多 小时
- Mạng đã tê liệt hơn một giờ.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
痪›
瘫›
陷›