Đọc nhanh: 陶陶 (đào đào). Ý nghĩa là: vui sướng; vui vẻ. Ví dụ : - 其乐陶陶 vui sướng; vui vẻ
陶陶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui sướng; vui vẻ
形容快乐
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶陶
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 他 陶醉 在 音乐 中
- Anh ấy chìm đắm trong âm nhạc.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 受 父母 熏陶 , 他 很 喜爱 文学
- Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陶›