Đọc nhanh: 陶砚 (đào nghiễn). Ý nghĩa là: mực đá làm bằng gốm.
陶砚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mực đá làm bằng gốm
ink stone made of pottery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶砚
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 他 陶醉 在 音乐 中
- Anh ấy chìm đắm trong âm nhạc.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 受 父母 熏陶 , 他 很 喜爱 文学
- Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砚›
陶›