Đọc nhanh: 陈娇 (trần kiều). Ý nghĩa là: Chen Jiao, vợ đầu tiên của hoàng đế 漢武帝 | 汉 武帝 , chết c. 110 trước công nguyên.
陈娇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chen Jiao, vợ đầu tiên của hoàng đế 漢武帝 | 汉 武帝 , chết c. 110 trước công nguyên
Chen Jiao, first wife of emperor 漢武帝|汉武帝 [Hàn Wu3 dì], died c. 110 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈娇
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 他 陈述 自己 的 故事
- Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.
- 他 跟 女朋友 撒娇
- Anh ấy làm nũng với bạn gái.
- 他 的 观点 很 陈腐
- Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.
- 你 不要 再 娇惯 他 了
- Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
陈›