陈仲琳 chénzhònglín
volume volume

Từ hán việt: 【trần trọng lâm】

Đọc nhanh: 陈仲琳 (trần trọng lâm). Ý nghĩa là: Xu Zhonglin hay Xu Zhonglin 許仲琳 | 许仲琳 (1567-c. 1620), tiểu thuyết gia nhà Minh, người viết tiểu thuyết giả tưởng Investure of the Gods 封神演義 | 封神演义, cùng với Lu Xixing 陸西 | 陆西 .

Ý Nghĩa của "陈仲琳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陈仲琳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xu Zhonglin hay Xu Zhonglin 許仲琳 | 许仲琳 (1567-c. 1620), tiểu thuyết gia nhà Minh, người viết tiểu thuyết giả tưởng Investure of the Gods 封神演義 | 封神演义, cùng với Lu Xixing 陸西 星 | 陆西 星

Xu Zhonglin or Xu Zhonglin 許仲琳|许仲琳 (c. 1567-c. 1620), Ming novelist, to whom the fantasy novel Investure of the Gods 封神演義|封神演义 is attributed, together with Lu Xixing 陸西星|陆西星

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈仲琳

  • volume volume

    - 伯仲之间 bózhòngzhījiān

    - sàn sàn như nhau

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 敷陈 fūchén le 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.

  • volume volume

    - 集市 jíshì de 景象 jǐngxiàng 光怪陆离 guāngguàilùlí 纷然 fēnrán 杂陈 záchén

    - Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.

  • volume volume

    - 陈述 chénshù 自己 zìjǐ de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.

  • volume volume

    - 仲春 zhòngchūn 时节 shíjié 风光 fēngguāng hǎo

    - Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.

  • volume volume

    - 仲秋 zhòngqiū de 天气 tiānqì 不太好 bùtàihǎo

    - Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.

  • volume volume

    - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • volume volume

    - 如实 rúshí 陈述 chénshù 那个 nàgè 故事 gùshì

    - Anh ta kể lại chuyện đó như thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Trọng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4EF2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一一丨一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGDD (一土木木)
    • Bảng mã:U+7433
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao