Đọc nhanh: 陆游 (lục du). Ý nghĩa là: Lu You (1125-1210), được nhiều người coi là vĩ đại nhất trong các nhà thơ Nam Tống.
陆游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lu You (1125-1210), được nhiều người coi là vĩ đại nhất trong các nhà thơ Nam Tống
Lu You (1125-1210), widely regarded as the greatest of the Southern Song poets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆游
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
陆›