Đọc nhanh: 附言 (phụ ngôn). Ý nghĩa là: Nội dung chuyển (chuyển khoản ngân hàng), PS; tái bút. Ví dụ : - 附言,续篇如一本书或一篇文章正文后的附加信息 Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
附言 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nội dung chuyển (chuyển khoản ngân hàng)
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
✪ 2. PS; tái bút
在已完成作品 (如一封信、一篇文章或一本书) 后而附加的一个或一系列注释, 通常表示一个事后的想法或附加的资料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附言
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
附›