Đọc nhanh: 阿育王 (a dục vương). Ý nghĩa là: Ashoka (304-232 TCN), hoàng đế Ấn Độ của Vương triều Maurya 孔雀 王朝, trị vì 273-232 TCN.
阿育王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ashoka (304-232 TCN), hoàng đế Ấn Độ của Vương triều Maurya 孔雀 王朝, trị vì 273-232 TCN
Ashoka (304-232 BC), Indian emperor of the Maurya Dynasty 孔雀王朝 [Kǒng què Wáng cháo], ruled 273-232 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿育王
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 中等教育
- giáo dục trung cấp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
育›
阿›