Đọc nhanh: 阿娇 (a kiều). Ý nghĩa là: Nguyên chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ Đế. Sau mượn chỉ người con gái đẹp. ◇Tiêu Tử Hiển 蕭子顯: Quang chiếu song trung phụ; Tuyệt thế đồng A Kiều 光照窗中婦; 絕世同阿嬌 (Nhật xuất đông nam ngung hành 日出東南隅行)..
阿娇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguyên chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ Đế. Sau mượn chỉ người con gái đẹp. ◇Tiêu Tử Hiển 蕭子顯: Quang chiếu song trung phụ; Tuyệt thế đồng A Kiều 光照窗中婦; 絕世同阿嬌 (Nhật xuất đông nam ngung hành 日出東南隅行).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿娇
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他 跟 女朋友 撒娇
- Anh ấy làm nũng với bạn gái.
- 他 对 宠物 很 娇宠
- Anh ấy rất nuông chiều thú cưng.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
- 他 的 娇气 需要 改变
- Tính cách yếu đuối của anh ấy cần thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
阿›