Đọc nhanh: 阴府 (âm phủ). Ý nghĩa là: Chỗ hồn người chết ở..
✪ 1. Chỗ hồn người chết ở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴府
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 阴曹地府
- âm tào địa phủ
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
阴›