Đọc nhanh: 阴分 (âm phận). Ý nghĩa là: Khoảng thời gian thuộc về âm, tức từ giữa trưa đến nữa đêm; âm phận.
阴分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoảng thời gian thuộc về âm, tức từ giữa trưa đến nữa đêm; âm phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴分
- 惜 分阴
- quý từng phút giây.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 警察 揭发 了 犯罪分子 的 阴谋
- Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
阴›