Đọc nhanh: 防灾 (phòng tai). Ý nghĩa là: phòng chống thiên tai, để bảo vệ khỏi thiên tai.
防灾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng chống thiên tai
disaster prevention
✪ 2. để bảo vệ khỏi thiên tai
to protect against natural disasters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防灾
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灾›
防›