Đọc nhanh: 电滑轮组 (điện hoạt luân tổ). Ý nghĩa là: Súng phun keo dính; dùng điện.
电滑轮组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Súng phun keo dính; dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电滑轮组
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 这台 电脑 被 他 组装 好 了
- Chiếc máy tính này đã được anh ấy lắp ráp xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
电›
组›
轮›