Đọc nhanh: 阮 (nguyễn). Ý nghĩa là: đàn Nguyễn (tên gọi tắt của đàn Hàm), họ Nguyễn. Ví dụ : - 我有一把阮咸。 Tôi có một cây đàn Nguyễn.. - 你知道阮咸吗? Bạn có biết đàn Nguyễn không?. - 今天阮老师上了两节课。 Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.
阮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đàn Nguyễn (tên gọi tắt của đàn Hàm)
阮咸 (乐器) 的简称
- 我 有 一把 阮咸
- Tôi có một cây đàn Nguyễn.
- 你 知道 阮咸 吗 ?
- Bạn có biết đàn Nguyễn không?
✪ 2. họ Nguyễn
姓
- 今天 阮 老师 上 了 两节课
- Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.
- 她 姓 阮
- Cô ấy họ Nguyễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阮
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 阮富仲 同志 已 去世 了
- Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.
- 阮富仲 一直 考虑 国家 的 利益
- Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 我 有 一把 阮咸
- Tôi có một cây đàn Nguyễn.
- 你 知道 阮咸 吗 ?
- Bạn có biết đàn Nguyễn không?
- 她 姓 阮
- Cô ấy họ Nguyễn.
- 今天 阮 老师 上 了 两节课
- Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阮›